Bảng calo các món ăn đầy đủ và chi tiết nhất 2023

Đối với các bạn trong chế độ ăn kiêng, giảm cân thì đặc biệt quan tâm đến lượng calo cung cấp vào cơ thể. Dưới đây là bảng calo các món ăn đầy đủ và chi tiết nhất 2023. Mời quý bạn đón đọc và tham khảo.

Tóm tắt nội dung

Mối quan hệ giữa calo và cân nặng

Calo là một đơn vị năng lượng dùng để đo lường số năng lượng trong mỗi thực phẩm (bao gồm cả đồ ăn, thức uống).

bang-calo-cac-mon-an
Mối quan hệ giữa calo và cân nặng

Tùy từng thể trạng, mức độ vận động mà mỗi người có nhu cầu về hàm lượng calo khác nhau. Cũng tùy thuộc giới tính, độ tuổi, cân nặng, chiều cao, tính chất công việc của mỗi người để xác định chính xác lượng calo cần thiết.

Bởi nếu bạn tiêu thụ quá nhiều, gây thừa calo thì bạn tăng cân là điều dễ hiểu. Lượng calo dư thừa này được lưu trữ dưới dạng mỡ ở trong cơ thể. Ở một mức giới hạn, chất béo dự trữ cũng tốt cho sức khỏe. Tuy nhiên nếu vượt quá lượng cơ thể cần, sức khỏe của bạn sẽ phải đối diện với những loại bệnh rất nguy hiểm.

Đọc thêm: Mách bạn những bài hát về món ăn nghe xong là muốn ăn

Bảng calo các món ăn mới nhất

Bảng tính calo tiêu thụ là một công cụ giúp quá trình giảm cân của bạn thuận lợi hơn, theo bảng tính calo tiêu thụ bên dưới bạn sẽ chọn thực phẩm phù hợp để duy trì cân nặng.

Calo trong thịt, hải sản và trứng

Thực phẩm Calo/100g Thực phẩm Calo/100g
Thịt bò 250 Sữa tươi 42
Thịt lợn 216 Phô mai 403
Đùi gà 214 Váng sữa 375
Ức gà 129 Đậu phụ 68
Cá hồi 208 Sò điệp 111
Cá thu 215 Mỡ cá 405
Thịt cừu 294 Mỡ heo 895
Cá ngừ 129 Mỡ gà 652
Tôm 99 Bơ động vật 716
Cua biển 97 Trứng gà 155
Hàu 199 Trứng vịt 170
Ngao 92 Trứng chim cút 142
Chim bồ câu 213 Bơ lạt 588
Gạo trắng 71 Yến mạch 67

Calo trong các loại rau củ

Thực phẩm Calo/100g Thực phẩm Calo/100g
Bắp cải 24 Củ cải 14
Cà rốt 41 Rau mồng tơi 28
Khoai tây 76 Cải xoong 27
Nấm rơm 22 Rau chân vịt 32
Bông cải xanh 33 Bí đỏ 76
Cà chua 17 Nấm kim châm 29
Ớt chuông 40 Xà lách 15
Cải xanh 20 Hoa lơ trắng 25
Su hào 27 Cần tây 19
Khoai lang 85 Khoai sọ 64
Rau muống 30 Dọc mùng 15
Cải thảo 25 Bí xanh 49
Bầu 38 Rau dền 24
Đậu cove 97 Đậu đen 86
Đậu nành 92 Cải thìa 27

Bảng calo các món ăn sáng

bang-calo-cac-mon-an
Bạn có thể kiểm soát chính xác năng lượng nạp vào cơ thể trong mỗi bữa ăn
Thực phẩm Calo/1 bát Thực phẩm Calo/100g
Bánh canh cua 379 Hoành thánh 248
Bánh canh giò heo 483 Cháo huyết 322
Bánh canh thịt gà 346 Hủ tíu mì 410
Bánh canh thịt lợn 322 Hủ tiếu xào 646
Bột chiên 443 Chào vịt 930
Bún bò Huế 662 Chào lòng 412
Bún mắm 480 Cháo đậu đỏ 322
Bún măng 485 Bún mọc 514
Bún chả 598 Bún riêu cua 414

Bảng calo các món ăn trưa

Thực phẩm Số lượng Calo Chất béo Đường Đạm Chất xơ
Cơm trắng 1 bát 200 0.6 44.2 4.6 0.23
Bầu xào trứng 1 đĩa 109 8.5 4 4 1.3
Bò bía 3 cuốn 93 4.3 7.7 5.8 0.47
Bò cuốn lá lốt 8 cuốn 841 12.5 133.1 49 6.86
Cá bạc má chiên 1 con 135 9.1 0 13.1 0
Cá bạc má kkho 1 con 167 5.3 8.7 21.1 0.04
Cá chim chiên 1 con 111 7.6 0 10.5 0
Cá hủ kho 1 lát cá 184 9.7 8.7 15.6 0.04
Cá lóc chiên 1 lát cá 169 12.2 0 14.9 0
Cá lóc kho 1 lát cá 131 3.8 8.7 15.7 0.04
Cá ngừ kho 1 lát cá 122 1.8 8.7 17.7 0.04
Cá trê chiên 1 con 219 18.9 0 12.4 0
Cá viên kho 10 viên nhỏ 100 2.8 3.5 15.1 0.01
Canh bắp cải 1 bát nhỏ 37 2.1 2.8 1.8 0.82
Canh bầu 1 bát nhỏ 30 2.1 1.5 1.2 0.52
Canh bí đao 1 bát nhỏ 29 1.1 1.3 1.2 0.64
Canh bí rợ 1 bát nhỏ 42 3.1 1.1 1.7 0.9
Canh cải ngọt 1 bát nhỏ 30 2.1 1.1 1.7 0.9
Canh cà chua 1 bát nhỏ 29 1.1 2.9 1.9 1.19
Chả lụa kho 1 khoanh 102 4.6 3.5 11.7 0.01
Gà kho gừng 1 đĩa 301 19.9 10.3 21.9 0.91

Calo trong các món ăn chay

Thức ăn Số lượng Calo Chất béo Đường Đạm Chất xơ
Bánh bao chay 2 cái 220 4.7 34 10.5 0.61
Súp lơ xào 1 đĩa 142 6.3 14.6 6.7 2.8
Bún bò huế 1 tô 479 16 65.3 18.6 3.3
Bún riêu 1 tô 482 16.8 66 16.5 3.4
Bún thịt nướng 1 tô 451 13.7 33.4 6.7 0.64
Bún xào 1 đĩa 570 28 56 23.4 2.17
Cà chua nhồi thịt 2 trái 131 7.2 9.2 7.3 0.78
Cá mòi khô 1 đĩa 105 5 10.8 4.3 2.9
Cà ri 1 tô 278 11.4 36 7.8 1.86
Cà tím nướng 1 đĩa 33 0 6.8 1.5 2.25
Canh chua 1 tô 37 1 5.2 1.7 1.18
Canh kiểm 1 tô 291 13.1 0 37.7 5.4

Calo trong các loại bánh

Thực phẩm Calo/cái Thực phẩm Calo/cái
Bánh mì khoai nướng 392 Bánh mì chả lụa 431
Bánh mì thịt 461 Bánh mì thường 239
Bánh su kem 112 Bánh xèo 517
Bánh lá chả tôm 154 Bánh sừng trâu 227
Bánh mè 170 Bánh tiêu 123
Bánh lá dứa nhân đậu 155 Sandwich kẹp thịt 468
Bành mì Kinh đô 129 Bánh mì ngọt 304
Bánh mì chà bông 337 Bánh mì sandwich 89

Calo trong trái cây

Trái cây Calo/100g Trái cây Calo/100g
Quả mơ 43 Quả sung 107
Quả dứa 55 Dâu tây 32
Chuối 88 Quả mâm xôi 36
46 Chanh dây 97
Quả anh đào 50 Gừng 80
Quả kiwi 51 Dâu đen 43
Quả vải 66 Quả việt quất 35
Trái xoài 62 Bưởi 50
Dưa vàng 54 Dưa hấu 30
Chanh vàng 35 Lựu 74
Quả nho 70 Mận 47

Xem thêm: Bật mí một số cách chế biến món ăn làm từ cốm ngon

Hy vọng với những thông tin chia sẻ về bảng calo các món ăn bên trên, chúng tôi giúp bạn hiểu rõ từ đó hỗ trợ các bạn trong việc giảm câm và chăm sóc gia đình tốt hơn.

5/5 - (1 bình chọn)

hanhthuy

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Next Post

Bỏ túi các món ăn dặm cho bé giàu dinh dưỡng

T5 Th3 30 , 2023
Bé nhà bạn bước vào thời kỳ ăn dặm, bạn đang đau đầu khi suy nghĩ thực đơn cho con mỗi ngày. Hãy cũng chúng tôi tham khảo bài viết dưới đây và bỏ túi các món ăn dặm cho bé giàu dinh dưỡng ngay nhé! Tóm tắt nội dung […]
mon-an-dam-cho-be

You May Like